KHÁM MẠCH MÁU NGOẠI VI I. MỤC TIÊU : – Mô tả những nét cơ bản về giải phẫu bệnh, sinh lý bệnh trong các thương tổn
KHÁM MẠCH MÁU NGOẠI VI I. MỤC TIÊU : – Mô tả những nét cơ bản về giải phẫu bệnh, sinh lý bệnh trong các thương tổn
KHÁM CỘT SỐNG MỤC TIÊU: Xác định các mốc giải phẫu của cột sống. Khám được cột sống trên 3 phương diện: Khám hình thể cột sống. Khám thần kinh
KHÁM CHI TRÊN VÀ CHI DƯỚI MỤC TIÊU: Xác định được các mốc giải phẫu của chi trên và chi dưới. Khám và đo được tầm vận động bình thường
Bài này chia sẻ một cách đầy đủ, toàn diện, đa chiều về cách khám bụng ngoại khoa và hướng dẫn cách làm bệnh án ngoại khoa. Bài viết sẽ
BỆNH ÁN 1. Hành chính – Họ và tên: Giới Tuổi – Nghề nghiệp – Địa chỉ – Ngày vào viện: ngày, giờ – Người liên lạc 2.
ACID BORIC Tên chung quốc tế: Boric acid. Mã ATC: S02A A03. Loại thuốc: Sát khuẩn tại chỗ. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc mỡ tra mắt 5%,
ACID ASCORBIC (VITAMIN C) Tên chung quốc tế: Ascorbic acid. Mã ATC: A11G A01. Loại thuốc: Vitamin tan trong nước. Dạng thuốc và hàm lượng Nang giải phóng kéo dài:
ACID ACETYLSALICYLIC (ASPIRIN) Tên chung quốc tế: Acetylsalicylic acid. Mã ATC: A01A D05, B01A C06, N02B A01. Loại thuốc: Thuốc giảm đau salicylat; thuốc hạ sốt; thuốc chống viêm không
ACICLOVIR Tên chung quốc tế: Aciclovir. Mã ATC: D06B B03, J05A B01, S01A D03. Loại thuốc: Thuốc chống virus. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 200 mg,
ACETYLCYSTEIN Tên chung quốc tế: Acetylcysteine. Mã ATC: R05C B01, S01X A08, V03A B23. Loại thuốc: Thuốc tiêu chất nhầy; thuốc giải độc (quá liều paracetamol). Dạng thuốc và hàm